Hán Việt
THỬ
Bộ thủ
CHỈ【止】
Số nét
6
Kunyomi
こ.れ、こ.の、ここ
Onyomi
シ
Bộ phận cấu thành
匕止
Nghĩa ghi nhớ
cái này, ở đây, chỗ này, ấy, bèn, như là Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Như kỳ tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử [其自任以天下之重如此] thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế. Ấy, bèn. Như hữu đức thử hữu nhân [有德此有人] (Đại học [大學]) có đức ấy (bèn) có người.