123456
Hán Việt

THỬ

Bộ thủ

CHỈ【止】

Số nét

6

Kunyomi

こ.れ、こ.の、ここ

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cái này, ở đây, chỗ này, ấy, bèn, như là Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ []. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Như kỳ tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử [] thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế. Ấy, bèn. Như hữu đức thử hữu nhân [] (Đại học []) có đức ấy (bèn) có người.

Người dùng đóng góp