NIỆM
NHÂN【人】
8
ネン
ý niệm, tưởng niệm Nghĩ nhớ. Ngâm đọc. Như niệm thư [念書] đọc sách, niệm kinh [念經] niệm kinh, v.v. Hai mươi. Như niệm ngũ nhật [念五日] ngày 25.