123456789
Hán Việt

NỘ

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

9

Kunyomi

おこ.る、いか.る

Onyomi

ド、ヌ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thịnh nộ Giận. Cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ [] nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý. Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ. Như nộ trào [] sóng dữ, nộ mã [] ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh [] cây cỏ mọc tung, v.v. Oai thế.

Người dùng đóng góp