MỘ
THẢO【艸】
14
した.う
ボ
hâm mộ, ái mộ Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Như nhụ mộ [孺慕] quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ. Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ. Như mộ danh [慕名] hâm mộ tiếng tăm, ngưỡng mộ [仰慕] vẫn có lòng kính mộ.