Hán Việt
ÁN
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
9
Kunyomi
おさ.える、しら.べる
Onyomi
アン
Bộ phận cấu thành
女宀扌
Nghĩa ghi nhớ
nắm giữ, thăm dò, tìm hiểu, cân nhắc Đè xuống. Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án. Vỗ. Như án kiếm [按劍] vỗ gươm, án bí [按轡] cầm dây cương, v.v. Xét nghiệm, xưa có quan tuần án [巡按] nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao. Lần lượt tới. Như án hộ phái đinh [按戶派丁] cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh. Dừng lại. Vạch ra mà hặc tội.