123456789
Hán Việt

ÁN

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

9

Kunyomi

おさ.える、しら.べる

Onyomi

アン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nắm giữ, thăm dò, tìm hiểu, cân nhắc Đè xuống. Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án. Vỗ. Như án kiếm [] vỗ gươm, án bí [] cầm dây cương, v.v. Xét nghiệm, xưa có quan tuần án [] nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao. Lần lượt tới. Như án hộ phái đinh [] cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh. Dừng lại. Vạch ra mà hặc tội.

Người dùng đóng góp