Hán Việt
PHÁI
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
9
Kunyomi
Onyomi
ハ
Bộ phận cấu thành
厂斤氵
Nghĩa ghi nhớ
trường phái Dòng nước. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí [天潢巨派九千里] (Hoàng Hà [黄河]) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm. Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. Như học phái [學派] phái học, đảng phái [黨派] phe đảng, v.v. Phân phối các việc gọi là phái. Như phái viên [派員] người được sai đi làm một chức sự gì.