1234567891011
Hán Việt

THỐ

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đặt, để Thi thố ra. Bỏ. Như hình thố [] nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. Bắt tay làm. Như thố thủ bất cập [] ra tay không kịp. Liệu. Như trù thố [] toan liệu, thố biện [] liệu biện, v.v. Một âm là trách. Bắt kẻ trộm.

Người dùng đóng góp