CẬP
PHIỆT【丿】
3
およ.ぶ、およ.ぼす、およ.び
キュウ
phổ cập Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là cập. Như huynh chung đệ cập [兄終弟及] anh hết đến em, cập thời [及時] kịp thời, ba cập [波及] tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên lụy đế mình. Bằng. Như bất cập nhân [不及人] chẳng bằng người. Cùng.