PHỦ
PHỤ【父】
8
フ
cái búa, cái rìu Cái búa. Của dùng. Như tư phủ [資斧] đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy. Sửa lại. Như phủ chính [斧政] sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.