12345678910111213
Hán Việt

Bộ thủ

BỐI【貝】

Số nét

13

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tư bản, đầu tư, tư cách Của cải, vốn liếng. Như tư bản [] của vốn, gia tư [] vốn liếng nhà. Của tiêu dùng cũng gọi là tư. Như quân tư [] của tiêu về việc quân, của dùng hàng ngày gọi là tư phủ [] cũng như ta gọi củi nước vậy. Nhờ. Như thâm tư tý trợ [] nhờ tay ngài giúp nhiều lắm. Tư cấp. Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư. Như thiên đĩnh chi tư [] tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường. Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích lũy dần mà cao dần mãi lên. Như tư cách [] nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý.

Người dùng đóng góp