123456789
Hán Việt

CHÍNH,CHÁNH

Bộ thủ

PHỘC【攴 攵】

Số nét

9

Kunyomi

まつりごと

Onyomi

セイ、ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

chính phủ, chính sách, hành chính Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh. Việc quan (việc nhà nước). Như tòng chánh [] ra làm việc quan, trí chánh [] cáo quan. Khuôn phép. Như gia chánh [] khuôn phép trị nhà. Tên quan (chủ coi về một việc). Như học chánh [] chức học chánh (coi việc học); diêm chánh [] chức diêm chánh (coi việc muối). Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh []. Cũng đọc là chữ chính.

Người dùng đóng góp