nửa phải của một chữ hán khi nửa trái là một bộ gốc, cùng lúc, bên cạnh
Bên cạnh. Như nhi lập tại bàng [兒立在旁] đứa bé đứng ở bên.
Một âm là bạng. Nương tựa.
Lại một âm là banh. Banh banh [旁旁] rong ruổi, sa sả.
Một âm nữa là phang. Phang bạc [旁礡] mông mênh, bát ngát.