Hán Việt
LẬP
Bộ thủ
LẬP【立】
Số nét
5
Kunyomi
りゅう、た.つ、た.てる
Onyomi
リツ、リュウ、リットル
Bộ phận cấu thành
立
Nghĩa ghi nhớ
thiết lập, tự lập Đứng thẳng. Gây dựng. Như lập đức [立德] gây dựng nên đức tốt cho người theo sau. Nên. Như phàm sự dự tắc lập [凡事豫則立] phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập [成立]. Đặt để. Lên ngôi. Lập tức (ngay lập tức); lập khắc. Toàn khối. Như lập phương [立方] vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.