12345
Hán Việt

LẬP

Bộ thủ

LẬP【立】

Số nét

5

Kunyomi

りゅう、た.つ、た.てる

Onyomi

リツ、リュウ、リットル

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

thiết lập, tự lập Đứng thẳng. Gây dựng. Như lập đức [] gây dựng nên đức tốt cho người theo sau. Nên. Như phàm sự dự tắc lập [] phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập []. Đặt để. Lên ngôi. Lập tức (ngay lập tức); lập khắc. Toàn khối. Như lập phương [] vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.

Người dùng đóng góp