ĐÁN
NHẬT【日】
5
タン、ダン
buổi sáng, sớm Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán. Nói sự thốt nhiên không lường được. Như nhất đán địch chí [一旦敵至] một mai giặc đến. Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.