Hán Việt
CHÍ
Bộ thủ
CHÍ【至】
Số nét
6
Kunyomi
いた.る
Onyomi
シ
Bộ phận cấu thành
一厶土至
Nghĩa ghi nhớ
đến Đến. Như tân chí như quy [賓至如歸] khách đến như về chợ. Kịp. Như tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân [自天子以至於庶人] từ vua đến dân thường. Rất, cùng cực. Như chí thánh [至聖] rất thánh, bực thánh nhất, chí tôn [至尊] rất tôn, bực tôn trọng nhất, v.v. Đông chí [冬至] ngày đông chí, hạ chí [夏至] ngày hạ chí. Sở dĩ gọi là chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực bắc cực vậy.