CHỈ
TRỦY【匕】
6
むね
シ
ý nghĩa, chỉ thị, chân lý Ngon. Như chỉ tửu [旨酒] rượu ngon, cam chỉ [甘旨] ngon ngọt, v.v. Ý chỉ. Như kì chỉ viễn [其旨遠] thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa. Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ. Dùng làm trợ từ như chữ chỉ [只].