12345678910
Hán Việt

TỬU

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

10

Kunyomi

さけ、さか

Onyomi

シュ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

rượu Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi [] : Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự [] (Hạ nhật mạn thành []) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

Người dùng đóng góp