12345
Hán Việt

CAM

Bộ thủ

CAM【甘】

Số nét

5

Kunyomi

あま.い、あま.える、あま.やかす

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

ngọt, cam chịu Ngọt. Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam. Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ [] cam tâm làm dưới người. Nguyễn Du [] : Văn đạo dã ưng cam nhất tử [] (Điệp tử thư trung []) Được nghe đạo lý rồi chết cũng cam. Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai. Thích. Ngủ say.

Người dùng đóng góp