PHỔ
BÁT【八】
12
フ
phổ thông Rộng, lớn, khắp. Như giáo dục phổ cập [教育普及] dạy dỗ khắp cả dân gian. Nước Phổ-lỗ-sĩ [普魯士] miền trung châu Âu (Prussia); gọi tắt là nước Phổ.