1234567
Hán Việt

ĐỖ

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

7

Kunyomi

もり

Onyomi

ト、トウ、ズ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cây cam đường, bụi cây, thổ sản Cây đỗ (một loài lê). Một thứ cỏ thơm. Lấp. Như đỗ tuyệt tư tệ [] lấp hết tệ riêng. Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn []. Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. Như đỗ bố [] vải bản xứ, đỗ mễ [] gạo bản xứ, v.v. Họ Đỗ.

Người dùng đóng góp