cây cam đường, bụi cây, thổ sản
Cây đỗ (một loài lê).
Một thứ cỏ thơm.
Lấp. Như đỗ tuyệt tư tệ [杜絕私弊] lấp hết tệ riêng.
Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn [杜撰].
Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. Như đỗ bố [杜布] vải bản xứ, đỗ mễ [杜米] gạo bản xứ, v.v.
Họ Đỗ.