Hán Việt
NGẠNH
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
11
Kunyomi
ふさ.ぐ
Onyomi
コウ、キョウ
Bộ phận cấu thành
一日ノ木
Nghĩa ghi nhớ
cành cây dài cứng, gai cứng, bít lại, làm tắc nghẽn Cành cây. Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh [萍梗]. Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc [梗塞], làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh [作梗], v.v. Ngang ngạnh. Ngạnh khái, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh khái [梗概]. Ngay thẳng. Bệnh.