Hán Việt
KHÁI
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
14
Kunyomi
おうむ.ね
Onyomi
ガイ
Bộ phận cấu thành
牙艮木
Nghĩa ghi nhớ
khái niệm, đại khái Gạt phẳng. Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái [節概] hay phong khái [風概] đều chỉ về phần khí cục mà nói cả. Bao quát, tóm tắt. Như nhất khái [一概], đại khái [大概], ngạnh khái [梗概] đều là ý tóm tất cả. Cái chén đựng rượu. Bằng, yên. Cảnh tượng. Cùng nghĩa với chữ khái [槩].