NGÔ
MỘC【木】
11
あおぎり
ゴ
cây ngô đồng, lá to, được dùng làm đàn và gia cụ Ngô đồng [梧桐] cây ngô đồng. Chi ngô [枝梧] chống chỏi, có khi viết là chi ngô [支吾]. Một âm là ngộ. Như khôi ngộ [魁梧] vạm vỡ, lanh mẩu. $ Ta quen đọc là chữ ngô cả.