12345678910
Hán Việt

ĐỒNG

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

10

Kunyomi

きり

Onyomi

トウ、ドウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cây đồng, cây ngô đồng (gỗ làm đàn) Cây đồng (cây vông); một thứ gỗ dùng để đóng đàn. Cây ngô đồng [], lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng : Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu [] Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây du đồng [], quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Người dùng đóng góp