Hán Việt
ĐỒNG
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
10
Kunyomi
きり
Onyomi
トウ、ドウ
Bộ phận cấu thành
冂口一木
Nghĩa ghi nhớ
cây đồng, cây ngô đồng (gỗ làm đàn) Cây đồng (cây vông); một thứ gỗ dùng để đóng đàn. Cây ngô đồng [梧桐], lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng : Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu [梧桐一葉落天下共知秋] Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây du đồng [油桐], quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.