cây cầu
Cái cầu (cầu cao mà cong).
Đồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
Cái máy hút nước.
Cây cao.
Cây kiều. Cha con gọi là kiều tử [橋子]. Cũng viết là [橋梓]. Tục hay viết là [喬梓]. Xem chữ tử [梓].
Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.