giai đoạn
Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn. Như địa đoạn [地段] đoạn đất, thủ đoạn [手段] phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
Cùng nghĩa với chữ đoạn [毈].