VIÊN
KHẨU【口】
10
イン
thành viên, nhân viên Số quan. Như thiết quan nhược can viên [設官若干員] đặt ngần này viên quan. Bức viên [幅員] cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là [貟]. Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân [云].