TIÊU
CHUY【隹】
12
こ.がる、こ.げる、こ.がれる、あせ.る
ショウ
cháy Cháy bỏng, cháy sém. Tam tiêu [三焦] ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ. Đoàn tiêu [團焦] cái lều tranh. Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu [心焦]. Khét, mùi lửa. Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều [憔].