xuất bản
Ván, cùng nghĩa với chữ bản [板]. Như thiền bản [禪版] một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
Bản trúc [版築] đắp tường.
Thủ bản [手版] bản khai lý lịch trình với quan trên.
Bản đồ [版圖] bản đồ kê khai số dân và đất đai.
Sổ sách.
Cái hốt.
Tám thước gọi là một bản.