12345678
Hán Việt

BẢN,BẢNG

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

8

Kunyomi

いた

Onyomi

ハン、バン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tấm bảng Ván, mảnh mỏng. Như mộc bản [] tấm ván, đồng bản [] lá đồng, ngày xưa gọi cái hốt là thủ bản [], tờ chiếu là chiếu bản [] cũng do nghĩa ấy. Bản bản [] dở dáo, nhà nước hỗn loạn không có phép luật gọi là bản đãng []. Đờ đẫn, không hoạt động. Như ngốc bản [] ngờ nghệch chẳng biết gì, cổ bản [] cổ lỗ vô dụng, v.v. Bản in sách. Như nguyên bản [] bản in nguyên văn, phiên bản [] bản khắc lại, xuất bản [] in sách ra. Cái ván đánh phách, một thứ âm nhạc dùng để đánh dịp hát. Cái bàn vả.

Người dùng đóng góp