Hán Việt
BẢN,BẢNG
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
8
Kunyomi
いた
Onyomi
ハン、バン
Bộ phận cấu thành
厂又木
Nghĩa ghi nhớ
tấm bảng Ván, mảnh mỏng. Như mộc bản [木板] tấm ván, đồng bản [銅板] lá đồng, ngày xưa gọi cái hốt là thủ bản [手板], tờ chiếu là chiếu bản [詔板] cũng do nghĩa ấy. Bản bản [板板] dở dáo, nhà nước hỗn loạn không có phép luật gọi là bản đãng [板蕩]. Đờ đẫn, không hoạt động. Như ngốc bản [呆板] ngờ nghệch chẳng biết gì, cổ bản [古板] cổ lỗ vô dụng, v.v. Bản in sách. Như nguyên bản [原板] bản in nguyên văn, phiên bản [翻板] bản khắc lại, xuất bản [出板] in sách ra. Cái ván đánh phách, một thứ âm nhạc dùng để đánh dịp hát. Cái bàn vả.