1234
Hán Việt

NHA

Bộ thủ

NHA【牙】

Số nét

5

Kunyomi

きば

Onyomi

ガ、ゲ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

răng nanh, ngà voi, hàng làm từ ngà voi, bộ phận ăn khớp với nhau có dạng răng nanh, mối lái buôn bán, tiếng kêu dễ thương của bé gái Răng to. Thử nha tước giác [] đặt điều gây sự kiện tụng. Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài [] cái thẻ ngà. Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng []. Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái [] (lái).

Người dùng đóng góp