Hán Việt
NHA
Bộ thủ
NHA【牙】
Số nét
5
Kunyomi
きば
Onyomi
ガ、ゲ
Bộ phận cấu thành
牙
Nghĩa ghi nhớ
răng nanh, ngà voi, hàng làm từ ngà voi, bộ phận ăn khớp với nhau có dạng răng nanh, mối lái buôn bán, tiếng kêu dễ thương của bé gái Răng to. Thử nha tước giác [鼠牙雀角] đặt điều gây sự kiện tụng. Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài [牙牌] cái thẻ ngà. Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng [牙將]. Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái [牙儈] (lái).