BÁCH
NHẤT【一】
6
ヒャク、ビャク
trăm, bách niên Trăm. Nhiều. Như bách tính [百姓] trăm họ. Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá. Một âm là mạch. Cố gắng. Như cự dược tam mạch [距躍三百] gắng nhảy ba bận.