12345
Hán Việt

MÃNH

Bộ thủ

MÃNH【皿】

Số nét

5

Kunyomi

さら

Onyomi

ベイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đĩa Đồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. Như khí mãnh [] bát, đĩa, chén, mâm (oản [], điệp [], bôi [], bàn []) , v.v. Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.

Người dùng đóng góp