123456789101112131415
Hán Việt

BÀN

Bộ thủ

MÃNH【皿】

Số nét

15

Kunyomi

Onyomi

バン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cái khay Cái mâm. Cái chậu tắm rửa. Bàn hoàn [] quanh co, không tiến lên được. Bồi hồi, bè bạn lưu liên ([]) không rời nhau được cũng gọi là bàn hoàn []. Đào Uyên Minh [] : Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn [, ] Cảnh âm u, trời sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi, lòng bồi hồi. Bàn toàn [] quay liệng, quay liệng vài vòng rồi chạy và bay bổng lên gọi là bàn toàn. Toàn cuộc. Như thông bàn trù hoạch [] toan tính suốt cả toàn cuộc. Điểm tra các của cải. Định giá hàng hóa. Tra xét nguyên do. Như bàn cật [] xét hỏi, hỏi vặn. Vui. Như bàn du vô độ [] (Thư Kinh []) vui chơi vô độ. Cùng một nghĩa với chữ bàn [] tảng đá lớn.

Người dùng đóng góp