12345678
Hán Việt

TRI

Bộ thủ

THỈ【矢】

Số nét

8

Kunyomi

し.る

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

tri thức, tri giác Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri. Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao []. Hiểu biết. Muốn. Ghi nhớ. Sánh ngang, đôi. Khỏi. Làm chủ. Như tri phủ [] chức chủ một phủ, tri huyện [] chức chủ một huyện, v.v. Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri []. Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí [].

Người dùng đóng góp