Hán Việt
TRI
Bộ thủ
THỈ【矢】
Số nét
8
Kunyomi
し.る
Onyomi
チ
Bộ phận cấu thành
口矢
Nghĩa ghi nhớ
tri thức, tri giác Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri. Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao [知交]. Hiểu biết. Muốn. Ghi nhớ. Sánh ngang, đôi. Khỏi. Làm chủ. Như tri phủ [知府] chức chủ một phủ, tri huyện [知縣] chức chủ một huyện, v.v. Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri [受知]. Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí [智].