123456
Hán Việt

GIAO

Bộ thủ

ĐẦU【亠】

Số nét

6

Kunyomi

ま.じる/ざる、まじ.える、ま.ぜる、まじ.わる、か.う

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

giao hảo, giao hoán Chơi. Như giao du [] đi lại chơi bời với nhau, tri giao [] chỗ chơi tri kỷ, giao tế [] hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp [] nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao [] nước này chơi với nước kia, ngoại giao [] nước mình đối với nước ngoài. Liền tiếp. Như đóng cây chữ thập [], chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm []. Có mối quan hệ với nhau. Như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán [], mua bán với nhau gọi là giao dịch []. Nộp cho. Như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp []. Cùng. Như giao khẩu xưng dự [] mọi người cùng khen. Khoảng. Như xuân hạ chi giao [] khoảng cuối xuân đầu hè. Phơi phới. Như giao giao hoàng điểu [] phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại). Dâm dục. Giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp [], là giao cấu [], v.v.

Người dùng đóng góp