THỤ,THỌ
TRẢO【爪】
8
う.ける、う.かる
ジュ
nhận, tiếp thụ Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ [受受]. Vâng. Như thụ mệnh [受命] vâng mệnh. Đựng chứa. Như tiêu thụ [消受] hưởng dùng, thụ dụng [受用] được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.