12345678
Hán Việt

THỤ,THỌ

Bộ thủ

TRẢO【爪】

Số nét

8

Kunyomi

う.ける、う.かる

Onyomi

ジュ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

nhận, tiếp thụ Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ []. Vâng. Như thụ mệnh [] vâng mệnh. Đựng chứa. Như tiêu thụ [] hưởng dùng, thụ dụng [] được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.

Người dùng đóng góp