12345678
Hán Việt

ĐỘT

Bộ thủ

HUYỆT【穴】

Số nét

8

Kunyomi

つ.く

Onyomi

トツ、カ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đột phá, đột nhiên Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên mà đến gọi là đột như kỳ lai [] (Dịch Kinh [], quẻ Li). Xúc phạm đến. Như xung đột [] chống cự nhau, đường đột [] xúc phạm vô lối, v.v. Ống khói. Như khúc đột tỉ tân [] dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra. Đào.

Người dùng đóng góp