DỊ,DỊCH
NHẬT【日】
8
やさ.しい
エキ、イ
dễ, dịch chuyển Đổi. Hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch [貿易]. Dịch tử nhi giáo [易子而教] Đổi con cho nhau mà dạy. Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác. Biến đổi, thay. Như biến dịch [變易] thay đổi, di phong dịch tục [移風易俗] đổi thay phong tục. Kinh Dịch. Luận ngữ [論語] : Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ [五十以學易,可以無大過矣] (Thuật nhi [述而]) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn. Tích dịch [辟易] lùi lại. Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan [難] khó. Sửa trị, làm. Mạnh Tử [孟子 : Dị kỳ điền trù, bạc kỳ thuế liễm, dân khả sử phú dã [易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也] (Tận tâm thượng [盡心上]) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy. Hòa bình. Coi thường. Tả truyện [左傳] : Quý hóa dị thổ [貴貨易土] (Tương Công tứ niên [襄公四年]) Vật quý coi khinh như đất bùn. Yên ổn.