12345678
Hán Việt

DỊ,DỊCH

Bộ thủ

NHẬT【日】

Số nét

8

Kunyomi

やさ.しい

Onyomi

エキ、イ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

dễ, dịch chuyển Đổi. Hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch [貿]. Dịch tử nhi giáo [] Đổi con cho nhau mà dạy. Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác. Biến đổi, thay. Như biến dịch [] thay đổi, di phong dịch tục [] đổi thay phong tục. Kinh Dịch. Luận ngữ [] : Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ [] (Thuật nhi []) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn. Tích dịch [] lùi lại. Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan [] khó. Sửa trị, làm. Mạnh Tử [ : Dị kỳ điền trù, bạc kỳ thuế liễm, dân khả sử phú dã [, , 使] (Tận tâm thượng []) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy. Hòa bình. Coi thường. Tả truyện [] : Quý hóa dị thổ [] (Tương Công tứ niên []) Vật quý coi khinh như đất bùn. Yên ổn.

Người dùng đóng góp