1234567
Hán Việt

HỆ

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

7

Kunyomi

Onyomi

ケイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

hệ thống, hệ số Buộc, treo. Như hệ niệm [] nhớ luôn, để việc vào mỗi nghĩ luôn. Cũng viết là []. Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ []. Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ []. Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lý nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lý nhất định ở chỗ kia gọi là hệ. Giản thể của chữ []. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp