Hán Việt
HỆ
Bộ thủ
PHIỆT【丿】
Số nét
7
Kunyomi
Onyomi
ケイ
Bộ phận cấu thành
小幺糸ノ
Nghĩa ghi nhớ
hệ thống, hệ số Buộc, treo. Như hệ niệm [系念] nhớ luôn, để việc vào mỗi nghĩ luôn. Cũng viết là [繫念]. Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ [世系]. Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ [分系]. Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lý nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lý nhất định ở chỗ kia gọi là hệ. Giản thể của chữ [係]. Giản thể của chữ [繫].