Hán Việt
THỐNG
Bộ thủ
MỊCH【糸】
Số nét
12
Kunyomi
す.べる
Onyomi
トウ
Bộ phận cấu thành
儿厶幺亠小糸
Nghĩa ghi nhớ
thống nhất, tổng thống, thống trị Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ [統系]. Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. Như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống [皇統], thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống [道統], v.v. Tóm trị. Như thống lĩnh [統領] tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống [總統]. Hợp lại. Như thống nhất [統一] hợp cả làm một. Đầu gốc.