Hán Việt
BÃI
Bộ thủ
VÕNG【网】
Số nét
15
Kunyomi
Onyomi
ヒ
Bộ phận cấu thành
匕厶月罒
Nghĩa ghi nhớ
hủy bỏ, bãi bỏ Nghỉ, thôi. Như bãi công [罷工] thôi không làm việc nữa, bãi thị [罷市] bỏ không họp chợ nữa. Xong rồi. Như chiến bãi [戰罷] đánh xong, trang bãi [粧罷] trang sức xong, bãi quan [罷官] bị thải về không cho làm quan nữa. Thôi ! dùng làm tiếng cuối câu. Một âm là bì. Mỏi mệt. Cùng nghĩa với chữ bì [疲]. Dị dạng của chữ [罢].