mùi thối, xú khí
Mùi. Như kì xú như lan [其臭如蘭] (Dịch Kinh [易經], Hệ Từ thượng [繫辭上]) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
Tiếng xấu. Như di xú vạn niên [遺臭萬年] để tiếng xấu muôn năm.
Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu [嗅].