Hán Việt
NGU
Bộ thủ
HỔ【虍】
Số nét
13
Kunyomi
おそれ
Onyomi
グ
Bộ phận cấu thành
ハ卜厂口匕虍
Nghĩa ghi nhớ
lo lắng Đo đắn, dự liệu. Sự lo. Như tại tại khả ngu [在在可虞] đâu đâu cũng đều đáng lo cả. Yên vui. Nhà Ngu [虞] (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn [舜] được vua Nghiêu [堯] trao ngôi vua gọi là nhà Ngu. Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở. Họ Ngu. Tế Ngu, tế yên vị. Lầm. Quan lại coi việc núi chằm.