bị, bị động, bị cáo
Áo ngủ.
Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu [光被四表] sáng khắp cả bốn cõi.
Bị, chịu. Như bị cáo [被告] kẻ bị cáo mách.
Phàm sự gì ở ngoài mà liên lụy đến đều gọi là bị. Như bị lụy [被累] bị liên lụy.
Mặt ngoài, bề ngoài.
Đồ trang sức trên đầu.
Bộ đồ.
Một âm là bí. Kịp đến.
Đội, vác.