12345678910
Hán Việt

THÁC

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

タク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

ủy thác Nhờ. Gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc []. Thỉnh cầu, phó thác. Nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là ủy thác cho người khác làm hộ. Thác ra, mượn cớ. Như giả thác [] mượn cớ mà từ chối, thác phúng [] lấy cái khác mà nói giễu người.

Người dùng đóng góp