PHÚNG
NGÔN【言】
16
そら.んじる
フウ
nói bóng gió, châm biếm, chế nhạo Đọc sách, đọc lên cao giọng gọi là phúng. Như phúng tụng [諷誦] đọc tụng ngâm nga. Nói mát, nói thác một chuyện khác mà khiến cho người tỉnh biết đổi lỗi đi gọi là phúng. Như trào phúng [嘲諷] riễu cợt, trào phúng.