SÀM
NGÔN【言】
24
そし.る
ザン、サン
nói xấu, phỉ báng Gièm pha, thêu dệt các lời nói bậy làm cho mất cái hay cái phải của người đi gọi là sàm. Phạm Trọng Yêm [范仲淹] : Ưu sàm úy ki [憂讒畏譏] (Nhạc Dương Lâu kí [岳陽樓記]) Lo sợ những lời dèm chê.