12345678910
Hán Việt

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

10

Kunyomi

しる.す

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thư kí, kí sự, kí ức Nhớ, nhớ kĩ cho khỏi quên. Như kí tụng [] học thuộc cho nhớ. Ghi chép. Như kí quá [] ghi chép lỗi lầm đã làm ra. Phàm cuốn sách nào ghi chép các sự vật đều gọi là kí. Như Lễ Kí [] sách chép các lễ phép, du kí [] sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi, v.v . Tờ bồi. Người giữ về việc giấy má sổ sách gọi là thư kí []. Phàm giấy má gì mà những người có quan hệ vào đấy đều phải viết tên mình vào để làm ghi đều gọi là kí. Dấu hiệu.

Người dùng đóng góp