1234567891011
Hán Việt

HÓA

Bộ thủ

BỐI【貝】

Số nét

11

Kunyomi

せ.める

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hàng hóa Của. Như hóa tệ [] của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hóa. Bán. Như sách Mạnh Tử [] nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã [, ] không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy. Đút của.

Người dùng đóng góp